kèn cựa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kèn cựa+
- Envy (someone) from the smallest thing
- Kèn cựa với người hơn mình
To envy someone superior to one from the smallest thing
- Kèn cựa với người hơn mình
Lượt xem: 708
Từ vừa tra